跳至內容

鵝貢市

維基百科,自由的百科全書

鵝貢市
Thành phố Gò Công
塸䲲、塸公
省轄市
地圖
鵝貢市在越南的位置
鵝貢市
鵝貢市
坐標:10°22′N 106°40′E / 10.37°N 106.67°E / 10.37; 106.67
國家 越南
前江省
行政區劃7坊3社
面積
 • 總計102.36 平方公里(39.52 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計98,959人
 • 密度967人/平方公里(2,504人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站鵝貢市電子信息入門網站

鵝貢市越南語Thành phố Gò Công城庯塸䲲[1])是越南前江省下轄的一個省轄市。

地理

[編輯]

鵝貢市東接鵝貢東縣,西接鵝貢西縣,南接鵝貢東縣鵝貢西縣,北接隆安省𱤰,西北接隆安省周城縣

歷史

[編輯]

1976年2月,鵝貢市社隸屬前江省管轄。

1977年3月26日,鵝貢市社降格為鵝貢市鎮,劃歸鵝貢縣管轄[2]

1979年4月13日,鵝貢縣分設為鵝貢東縣鵝貢西縣;鵝貢市鎮、新東社、平誼社、新中社、平東社、平春社劃歸鵝貢東縣管轄,安良社、成功社劃歸鵝貢西縣管轄[3]

1987年2月16日,以鵝貢東縣鵝貢市鎮1市鎮、新東社、平誼社2社部分區域和鵝貢西縣安良社、成功社2社部分區域析置鵝貢市社[4];鵝貢市社下轄第一坊、第二坊、隆政社、隆和社、隆興社、隆順社2坊4社。

1994年6月23日,隆興社析置第三坊,隆政社析置第四坊。

2003年12月9日,隆和社析置第五坊[5]

2008年1月21日,鵝貢東縣平東社、平春社和新中社3社和鵝貢西縣成功社部分區域劃歸鵝貢市社管轄;成功部分區域劃歸平春社管轄[6]

2017年4月14日,鵝貢市社被評定為三級城市。

2024年3月19日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年5月1日起,鵝貢市社改制為鵝貢市,第四坊併入第一坊,第三坊併入第二坊,隆政社改制為隆政坊,隆和社改制為隆和坊,隆興社改制為隆興坊,隆順社改制為隆順坊[7]

行政區劃

[編輯]

鵝貢市下轄7坊3社,市人民委員會位於第二坊。

註釋

[編輯]
  1. ^ 皇越一統輿地誌》、《嘉定城通志》和保大年間越南聖旨均作「塸䲲」,《大南實錄》正編第七紀、《南國地輿》作「塸公」。
  2. ^ Quyết định 77-CP năm 1977 về việc chuyển thị xã Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang thành thị trấn Gò Công thuộc huyện Gò Công cùng tỉnh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 155-CP năm 1979 về việc chia huyện Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang thành huyện Gò Công Đông và huyện Gò Công Tây do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 37-HĐBT năm 1987 về việc thành lập thị xã Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Nghị định 154/2003/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 09/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ NGHỊ QUYẾT Về việc sắp xếp, thành lập các phường thuộc thị xã Gò Công và thành lập thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang. 2024-03-22 [2024-03-25].