跳至內容

潭河縣

維基百科,自由的百科全書
潭河縣
Huyện Đầm Hà
地圖
潭河縣在越南的位置
潭河縣
潭河縣
坐標:21°21′04″N 107°35′59″E / 21.351231°N 107.599756°E / 21.351231; 107.599756
國家 越南
廣寧省
行政區劃1市鎮8社
縣蒞潭河市鎮越南語Đầm Hà (thị trấn)
面積
 • 總計335 平方公里(129 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計47,060人
 • 密度140人/平方公里(364人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站潭河縣電子信息入口網站

潭河縣越南語Huyện Đầm Hà縣潭河[1])是越南廣寧省下轄的一個縣。

地理

[編輯]

潭河縣東北接海河縣;西北接平遼縣;西南接先安縣;東南接北部灣

歷史

[編輯]

阮朝時,這裡屬於廣安省海寧府萬寧州河門總潭河社。法屬以後,殖民政府設立海寧省,改萬寧州為河檜州,以潭河社置潭河總,隸屬河檜州。保大後期,殖民政府以潭河總析置潭河州

1948年3月25日,北越政府改州為縣[2],潭河州改為潭河縣。

1963年10月30日,海寧省鴻廣區合併為廣寧省[3],潭河縣隨之劃歸廣寧省管轄。

1969年6月4日,潭河縣和河檜縣合併為廣河縣

1979年1月16日,那普社改名廣安社,清衣社改名廣林社,潭河東社改名廣利社,木牌社改名廣新社[4]

1981年9月10日,新立社併入潭河社和大平社,潭河市鎮併入潭河社[5]

1991年5月28日,潭河社析置潭河市鎮。

2001年8月29日,廣河縣分設為潭河縣和海河縣[6]

2006年6月12日,大平社和潭河社析置新立社,潭河社、廣新社和新平社部分區域劃歸潭河市鎮管轄[7]

2019年12月17日,廣利社併入廣新社[8]

行政區劃

[編輯]

潭河縣下轄1市鎮8社,縣蒞潭河市鎮。

  • 潭河市鎮(Thị trấn Đầm Hà)
  • 大平社(Xã Đại Bình)
  • 潭河社(Xã Đầm Hà)
  • 翊安社(Xã Dực Yên)
  • 廣安社(Xã Quảng An)
  • 廣林社(Xã Quảng Lâm)
  • 廣新社(Xã Quảng Tân)
  • 新平社(Xã Tân Bình)
  • 新立社(Xã Tân Lập)

注釋

[編輯]
  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始內容存檔於2020-05-18). 
  3. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]. (原始內容存檔於2020-03-20). 
  4. ^ Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-16]. (原始內容存檔於2017-10-14). 
  5. ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-16]. (原始內容存檔於2017-10-14). 
  6. ^ Nghị định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-10-16]. (原始內容存檔於2017-09-17). 
  7. ^ Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. [2017-10-16]. (原始內容存檔於2017-08-22). 
  8. ^ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).